So sánh âm /ʃ/ và /ʒ/: /ʃ/ là âm xát mạnh. Đầu tiên nâng cao vòm ngạc mềm để luồng hơi có thể đi qua vòm miệng. Mặt trên lưỡi và chân răng tạo thành một khe nhỏ hẹp khi luồng hơi đi qua. Còn /ʒ/ là âm xát yếu và ngắn. cách phát âm […]
Archive for the ‘Luyện nghe cơ bản’ Category
Bài 25: So sánh âm /tʃ/ và /dʒ/
So sánh âm /tʃ/ và /dʒ/: /tʃ/ là một âm đơn bắt đầu với /t/ và kết thúc với /ʃ/. Đầu tiên đặt đầu lưỡi ở chân hàm trên và nâng vòm ngạc mềm để giữ luồng hơi trong một thời gian ngắn. Hạ đầu lưỡi xuống khỏi chân hàm một cách nhẹ nhàng để […]
Bài 26: Phụ âm /h/
Phụ âm /h/ có đặc tính: phụ âm vô thanh (voiceless consonant) phụ âm thanh hầu (glottal) và cách phát âm là: đẩy luồng hơi từ phía trong ra khỏi miệng nhanh, vị trí lưỡi thấp.
Bài 27: Phụ âm /r/
– Phụ âm /r/ mang đặc tính là: phụ âm hữu thanh (voiced consonant), âm được tạo ra kết hợp mặt lưỡi và răng, (blade-post-alveolar). – Cách phát âm: cong lưỡi lên để tạo nên một khoảng trống ở giữa miệng nhưng lưỡi không chạm tới chân răng trên. Nâng cao vòm ngạc mềm để […]
Bài 28: Phụ âm /j/
Phụ âm /j/ có: – Đặc tính: phụ âm hữu thanh (voiced consonant) âm được tạo ra ở vòm miệng phía trước (front-palatal). – Cách phát âm: đây là âm vòm miệng không tròn có hình thức nửa nguyên âm. khi phát âm có vị trí như trượt từ âm /iː/ hay /ɪ/ tới nguyên […]
Bài 29: Phụ âm /m/
Phụ âm /m/ mang: – Đặc tính: phụ âm hữu thanh (voiced consonant), âm môi (bilabial), âm mũi (nasal) – Cách phát âm: vòm ngạc mềm hạ xuống thấp hơn, hai môi ngậm chặt lại, luồng hơi đi ra bên mũi.
Bài 30: Phụ âm /n/
Phụ âm /n/ óc: – Đặc tính: phụ âm hữu thanh (voiced consonant), âm răng môi (tip-alveolar), âm mũi (nasal) – Cách phát âm: miệng hơi mở, lưỡi đặt ở chân răng trên để ngăn luồng hơi thoát ra qua miệng,luồng hơi từ phía trong sẽ đi qua mũi tạo nên âm mũi.
Bài 31: Phụ âm /ŋ/
Đối với phụ âm /ŋ/,cách phát âm như sau: miệng hơi mở một chút, tương tự như khi phát âm /n/.